Quyển 5
Quyền 5 bài 3- Bài văn 1 | |
第三课:北京的四季 Dì sān kè: Běijīng de sìjì |
Bốn mùa ở Bắc Kinh. |
中国的大部分地区, Zhōngguó de dà bùfèn dìqū, |
Nhiều nơi ở Trung Quốc. |
一年都有春、夏、秋、冬四个季节。 Yī nián dōu yǒu chūn, xià, qiū, dōng sì gè jìjié. |
Một năm đều có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. |
就拿首都北京来说吧, Jiù ná shǒudū běijīng lái shuō ba, |
Cứ lấy thủ đô Bắc Kinh ra mà nói. |
从三月到五月是春季, Cóng sān yuè dào wǔ yuè shì chūnjì, |
từ tháng 3 đến thắng 5 là mùa xuân. |
六月到八月是夏季, Liù yuè dào bā yuè shì xiàjì, |
Tháng 6 đến tháng 8 là mùa hè. |
九月到十一月是秋季, Jiǔ yuè dào shíyī yuè shì qiūjì, |
Tháng 9 đến tháng 11 là mùa thu. |
十二月到第二年的二月是冬季。 Shí'èr yuè dào dì èr nián de èr yuè shì dōngjì. |
Tháng 12 đến tháng 2 năm sau là mùa đông. |
春天来了, Chūntiān láile, |
Mùa xuân đến rồi. |
树绿了,花开了, Shù lǜle, huā kāile, |
Cây cối đâm chồi nảy lộc, trăm hoa đua nở |
天气暖和了。 Tiānqì nuǎnhuole. |
trời ấm hẳn lên. |
人们脱下冬衣, Rénmen tuō xià dōngyī, |
mọi người cởi bỏ áo rét. |
换上春装。 Huàn shàng chūnzhuāng. |
Thay vào đó là trang phục của mùa xuân. |
姑娘和小伙子们打扮得漂漂亮亮的, Gūniáng hé xiǎohuǒzimen dǎbàn dé piào piàoliang liàng de, |
Các chàng trai và cô gái ăn mặc rất đẹp. |
他们在湖上划船, Tāmen zài húshàng huáchuán, |
họ chèo thuyền ở trên mặt hồ. |
在花前照相, Zài huā qián zhàoxiàng, |
chụp ảnh trước những khóm hoa. |
公园里充满了年轻人的歌声和笑声。 Gōngyuán lǐ chōngmǎnle niánqīng rén de gēshēng hé xiào shēng. |
Trong công viên tràn đầy tiếng cười và tiếng hát của giới trẻ. |
颐和园、北海、香山、长城和十三陵…… Yíhéyuán, běihǎi, xiāngshān, chángchéng hé shísān líng…… |
Di Hòa Viên, Bắc Hải, Hương Sơn, Trường Thành và Thập Tam Lăng.. |
到处都可以看到来自世界各地的游人。 Dàochù dōu kěyǐ kàn dào láizì shìjiè gèdì de yóurén. |
khắp nơi đều có thể nhìn thấy du khách đến từ các nước trên thế giới. |
夏天来了, Xiàtiān láile, |
Mùa hè đến rồi. |
天气热了。 Tiānqì rèle. |
trời nóng hẳn lên. |
人们常常去游泳。 Rénmen chángcháng qù yóuyǒng. |
mọi người hay đi bơi. |
吃完晚饭, Chī wán wǎnfàn, |
Ăn tối xong. |
工作了一天的人们喜欢到外边散步、 Gōngzuòle yītiān de rénmen xǐhuān dào wàibian sànbù, |
những người làm việc cả một ngày trời thích ra ngoài đi dạo |
聊天儿。 Liáotiān er. |
Trò chuyện. |
马路边、公园里都有散步的人。 Mǎlù biān, gōngyuán lǐ dōu yǒu sànbù de rén. |
Trên vỉa hè, ở trong công viên đều có người đi dạo. |
他们一边走一边聊, Tāmen yībiān zǒu yībiān liáo, |
họ vừa đi vừa trò chuyện, |
显得愉快而轻松。 Xiǎndé yúkuài ér qīngsōng. |
tỏ ra rất thoái mái và nhẹ nhàng. |
北京的冬天比较冷, Běijīng de dōngtiān bǐjiào lěng, |
Mùa đông ở Bắc Kinh tương đối lạnh. |
但是暖气一开, Dànshì nuǎnqì yī kāi, |
Nhưng mà bật lò sưởi lên |
屋子里很暖和。 Wūzi lǐ hěn nuǎnhuo. |
Trong nhà rất ấm áp. |
到了冬天, Dàole dōngtiān, |
một khi đến mùa đông |
人们喜欢吃“火锅”, Rénmen xǐhuān chī “huǒguō”, |
mọi người thích ăn lẩu. |
一家几口人或三五个朋友, Yījiā jǐ kǒu rén huò sānwǔ gè péngyǒu, |
cả nhà mấy người hoặc dăm ba đứa bạn. |
高高兴兴地围坐在火锅旁边, Gāo gāoxìng xìng de wéi zuò zài huǒguō pángbiān, |
rất vui vẻ ngồi bên nhau. |
边吃,边喝,边聊, Biān chī, biān hē, biān liáo, |
vừa ăn, vừa uống, vừa trò chuyện. |
这情景让人羡慕和向往。 Zhè qíngjǐng ràng rén xiànmù hé xiàngwǎng. |
Khung cảnh này thật khiến người ta ngưỡng mộ và khao khát. |
北京的冬天不常下雪, Běijīng de dōngtiān bù cháng xià xuě, |
Mùa đông ở Bắc Kinh ít khi có tuyết. |
但是,要是下了雪. Dànshì, yàoshi xiàle xuě. |
Nhưng mà nếu như có tuyết rơi. |
人们就会像过节一样高兴。 Rénmen jiù huì xiàng guòjié yīyàng gāoxìng. |
Thì mọi người sẽ vui như tết. |
冬天最美的风光就是雪景了。 Dōngtiān zuìměi de fēngguāng jiùshì xuějǐngle. |
Cảnh quang đẹp nhất của mùa đông chính là cảnh tuyết. |
很多人会带上照相机去外边照相。 Hěnduō rén huì dài shàng zhàoxiàngjī qù wàibian zhàoxiàng. |
rất nhiều người sẽ mang theo máy ảnh để ra ngoài chụp ảnh. |
孩子们一点儿也不怕冷, Háizimen yīdiǎn er yě bùpà lěng, |
Các cháu nhỏ không sợ lạnh chút nào. |
在雪地上跑啊跳啊, Zài xuě dìshàng pǎo a tiào a, |
chạy nhảy trên mặt tuyết. |
堆雪人,打雪仗, Duī xuěrén, dǎxuězhàng, |
đắp người tuyết, đánh trận tuyết. |
小脸和小手冻得红红的, Xiǎo liǎn hé xiǎoshǒu dòng dé hóng hóng de |
mặt mũi chân tay đỏ ửng cả lên |
玩得可高兴了。 Wán dé kě gāoxìngle. |
Nô đùa thật vui ơi là vui. |
北京人喜欢雪。 Běijīng rén xǐhuān xuě. |
người Bắc Kinh thích tuyết. |
瑞雪兆丰年, Ruìxuě zhào fēngnián, |
Tuyết to điềm báo năm sau được mùa. |
冬天要是下几场大雪, Dōngtiān yàoshi xià jǐ chǎng dàxuě, |
Mùa đông nếu như có mấy trận tuyết dày. |
第二年一定会有好收成。 Dì èr nián yīdìng huì yǒu hǎo shōuchéng. |
Thì năm sau nhất định sẽ được mùa. |
北京一年中最好的季节要数秋天了。 Běijīng yī nián zhōng zuì hǎo de jìjié yào shù qiūtiānle. |
Mùa đẹp nhất trong năm của Bắc Kinh phải nói là mùa thu. |
天气不冷也不热, Tiānqì bù lěng yě bù rè, |
thời tiết không lạnh cũng không nóng. |
不常下雨,也很少刮风。 Bù cháng xià yǔ, yě hěn shǎo guā fēng. |
Ít khi có mưa, cũng ít khi có gió lớn. |
大街上到处是鲜花, Dàjiē shàng dàochù shì xiānhuā, |
Trên đường phố khắp nơi đều là hoa tươi. |
到处是瓜果。 Dàochù shì guā guǒ. |
khắp nơi đều là trái cây. |
每到周末, Měi dào zhōumò, |
cứ đến cuối tuần, |
人们都喜欢到郊外去玩。 Rénmen dōu xǐhuān dào jiāowài qù wán. |
mọi người đều thích ra ngoại ô chơi. |
那满山的红叶是秋天最美丽的景色。 Nà mǎn shān de hóngyè shì qiūtiān zuì měilì de jǐngsè. |
khắp nơi toàn là lá đỏ là cảnh sắc đẹp nhất của mùa thu. |
爬香山、看红叶, Pá xiāngshān, kàn hóngyè, |
Leo lên hương sơn ngắm lá đỏ |
是北京人最喜爱的活动。 Shì běijīng rén zuì xǐ'ài de huódòng. |
Là phong trào của người Bắc Kinh yêu thích nhất. |
国庆节放假期间, Guóqìng jié fàngjià qíjiān, |
Trong khoảng thời gian nghỉ lễ quốc khánh. |
正是北京一年中风景最美的时候。 Zhèng shì běijīng yī nián zhòng fēngjǐng zuìměi de shíhòu. |
Chính là lúc cảnh đẹp nhất trong năm của Bắc Kinh. |
每到国庆节, Měi dào guóqìng jié, |
mỗi khi đến ngày Quốc khánh. |
全国各地很多游人都会利用假期到北京来旅游。 Quánguó gèdì hěnduō yóurén dūhuì lìyòng jiàqī dào běijīng lái lǚyóu. |
rất nhiều du khách ở mọi miền của tổ quốc đều tận dụng kỳ nghỉ đến du lịch Bắc Kinh. |
要是你能到天安门广场去看看, Yàoshi nǐ néng dào tiān'ānmén guǎngchǎng qù kàn kàn, |
nếu như bạn được đến quảng trường Thiên An Môn thăm quan một chút. |
就会知道, Jiù huì zhīdào, |
sẽ bạn sẽ biết. |
这个古老的国家如今显得多么年轻, Zhège gǔlǎo de guójiā rújīn xiǎndé duōme niánqīng, |
đất nước cổ kính này ngày nay tỏ ra toàn là nhựa sống. |
你就会感到, Nǐ jiù huì gǎndào, |
Thì bạn sẽ cảm thấy. |
勤劳善良、热爱和平的中国人是多么热情。 Qínláo shànliáng, rè'ài hépíng de zhōngguó rén shì duōme rèqíng. |
người Trung Quốc cần cù, lương thiện, yêu hào bình, nhiệt tình biết nhường nào. |
也许你会爱上这个美丽的城市, Yěxǔ nǐ huì ài shàng zhège měilì de chéngshì, |
Có lẽ bạn sẽ yêu thành phố xinh đẹp này. |
爱上这些热情友好的人们。 Ài shàng zhèxiē rèqíng yǒuhǎo de rénmen. |
Yêu những người dân nhiệt tình tốt bụng. |
亲爱的朋友, Qīn'ài de péngyǒu, |
Này bạn thân ơi. |
愿你们在北京,在中国生活得平安快乐。 Yuàn nǐmen zài běijīng, zài zhōngguó shēnghuó dé píng'ān kuàilè. |
Mong các bạn sống bình an vui vẻ ở Bắc Kinh ở Trung Quốc. |