Quyển 5
Quyền 5 bài 13 - Bài văn 2 | |
徐霞客 | Từ Hà Khách |
徐霞客是中国古代有名的旅行家、地理学家。 Xúxiákè shì zhōngguó gǔdài yǒumíng de lǚ háng jiā, dìlǐ xué jiā. |
Từ Hà Khách là nhà du hành, nhà địa lý nổi tiếng cổ đại Trung Hoa, |
他从小就热爱大自然, Tā cóngxiǎo jiù rè'ài dà zìrán, |
Ông ta từ nhỏ đã yêu thiên nhiên. |
特别爱读地理和探险游记一类的书, Tèbié ài dú dìlǐ hé tànxiǎn yóujì yī lèi de shū, |
Rất thích đọc thể loại sách địa lý, thám hiểm, du kí |
不少章节他都能背下来 。 Bù shǎo zhāngjié tā dōu néng bèi xiàlái . |
Không ít chương tiết ông ta đều có thể học thuộc lòng ngay. |
十九岁那年, Shíjiǔ suì nà nián, |
Năm 19 tuổi. |
徐霞客想外出游历考察, Xúxiákè xiǎng wàichū yóulì kǎochá, |
Từ Hà Khách muốn ra ngoài khảo sát. |
实现他从小立下的志愿, Shíxiàn tā cóngxiǎo lì xià de zhìyuàn, |
Để thực hiện cái tâm nguyện ước mơ từ nhỏ. |
走遍中国的山山水水, Zǒu biàn zhōngguó de shānshān shuǐshuǐ, |
Đi khắp mọi nơi của Trung Quốc. |
考察大自然。 Kǎochá dà zìrán. |
khảo sát tự nhiên. |
但他又担心母亲年纪大了, Dàn tā yòu dānxīn mǔqīn niánjì dàle, |
Nhưng ông ta lại lo mẹ tuổi đã cao. |
无人照顾, Wú rén zhàogù, |
Không ai chăm sóc. |
心中有点儿犹豫, Xīnzhōng yǒudiǎn er yóuyù, |
Trong lòng có chút do dự. |
也感到为难。 Yě gǎndào wéinán. |
Cũng cảm thấy khó xử. |
母亲看出了他的心思, Mǔqīn kàn chūle tā de xīnsī, |
Mẹ nhìn ra được tâm sự của ông ấy. |
就对他说: Jiù duì tā shuō: |
liền nói với ông ấy: |
“人常说, “Rén cháng shuō, |
Các cụ có câu: |
猪舍养不出千里马, Zhū shě yǎng bù chū qiānlǐmǎ, |
Chuồng lợn không xuất ra được Thiên Lí Mã |
花盆种不下万年松。 Huā pén zhǒng bùxià wàn nián sōng. |
Chậu hoa không thể nào trồng được vạn niên thông. |
好男儿要志在四方。 Hǎo nán'ér yào zhì zài sìfāng. |
Hảo nam nhi phải chí tại bốn phương |
孩子,别管我,你走吧!” Háizi, biéguǎn wǒ, nǐ zǒu ba!” |
Con ơi, không phải lo cho mẹ đâu, con cứ đi đi. |
在母亲的支持下, Zài mǔqīn de zhīchí xià, |
Dưới sự ủng hộ của mẹ. |
他从太湖出发, Tā cóng tàihú chūfā, |
Ông ấy xuất phát từ Thái hồ. |
翻过了五座大山。 Fānguòle wǔ zuò dàshān. |
Vượt qua năm quả núi to. |
每到一个地方都把自己看到的记录下来, Měi dào yīgè dìfāng dōu bǎ zìjǐ kàn dào de jìlù xiàlái, |
Mỗi khi đến một nơi đều ghi chép lại những gì mình thấy, |
后来写成了《徐霞客游记》。 Hòulái xiěchéngle “xúxiákè yóujì”. |
Sau đó viết thành một cuốn “Từ Hà Khách du kí” |
这部书既是优秀的散文集, Zhè bù shū jìshì yōuxiù de sǎnwén jí, |
Cuốn sách này vừa là tuyển tập văn xuôi xuất sắc. |
又是重要的地理著作, Yòu shì zhòngyào dì dìlǐ zhùzuò, |
Lại là tác phẩm địa lý quan trọng. |
在中国科学文化史上占有十分重要的地位。 Zài zhōngguó kēxué wénhuà shǐshàng zhànyǒu shí fèn zhòngyào dì dìwèi. |
Nó chiếm một vị trí rất quan trọng trong lịch sử khoa học và văn hóa Trung Quốc. |